Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc là gì?

Bo him trách nhim dân s bt buc là gì? Đây tưởng như là mt câu hi đơn gin đi vi nhng khách hàng s hu nó nhưng thc tế thì không phi như vy. Khi được hi thì đi đa s mi người đu đưa ra nhưng câu tr li chung chung là bo him bt buc phi mua vì nếu không có khi tham gia giao thông nếu b kim tra không có s b pht. mt khía cnh nào đó thì người tham gia bo him trách nghim dân s bt buc cũng hiu có phn nào đúng v bn cht ca bo him bt buc như:
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc là gì
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc là gì?
    • Bo him trách nhim dân s bt buc là sn phm mang tính nhân đo ca nhà nước và người tham gia bo him là người chp hành đúng ch trương chính sách pháp lut ca Nhà nước và lut giao thông đường b.
    • Bo him trách nghim dân s là trách nghim ca cá nhân hay t chc gây thit hi đến tài sn hay sc khe đi vi bên th 3 do xe cơ gii gây ra mà hành vi đó chưa phi là Ti phm theo b lut hình s.
    • Khi bn mua bo him trách nghim dân s cho xe cơ gii thì nhà bo him nơi bn mua s bi thường nếu xy ra trách nhim dân s khi tham gia giao thông theo s tin trách nhim ti đa mà người được bo him tham gia theo mc phí qui đnh.
Còn đ hiu mt dõ dàng hơn mi người có th tham kho nhng chi tiết thông tin t nhng nhà bo hiu chuyên nghip thì bn có th xem chi tiết dưới đây.
  1. Người được bảo hiểm
+ Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phải tham gia bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới theo quy định tại Thông tư 126/2008/TT-BTC và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Chủ xe cơ giới (tổ chức, cá nhân) : là chủ sở hữu xe cơ giới hoặc được chủ sở hữu xe cơ giới giao chiếm hữu, sử dụng hợp pháp, điều khiển xe cơ giới.
Xe cơ giới : bao gồm xe ô tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo).
  1. Phạm vi bồi thường
  • Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.
  • Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe cơ giới gây ra.
  1. Các loại trừ bảo hiểm
  • Hành động cố ý của chủ xe, lái xe hoặc của người bị thiệt hại.
  • Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy.
  • Lái xe không có giấy phép lái xe phù hợp.
  • Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn.
  • Chiến tranh, khủng bố, động đất.
  • Thiệt hại đối với vàng, bạc, đá quý, tiền, các loại giấy tờ có giá trị tiền, đồ cổ, tranh ảnh quý hiếm, thi hài, hài cốt.
  1. Mức trách nhiệm bảo hiểm
-    Đối với mô tô, xe máy
  • Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người : 50.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
  • Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản: 30.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.
-    Đối với ô tô
  • Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người : 50.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.
  • Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản: 50.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.
  1. Thời hạn và hiệu lực bảo hiểm
  • Thời điểm bắt đầu có hiệu lực của Giấy chứng nhận bảo hiểm được ghi cụ thể trên Giấy chứng nhận bảo hiểm nhưng không được trước thời điểm chủ xe cơ giới đóng đủ phí bảo hiểm.
  • Thời hạn bảo hiểm ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm là 01 năm. Trong một số trường hợp cụ thể, thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm
  1. Hồ sơ bồi thường.
-    Tài liệu liên quan đến xe, lái xe (Bản sao có xác nhận của doanh nghiệp bảo hiểm sau khi đã đối chiếu với bản chính):
  • Giấy đăng ký xe;
  • Giấy phép lái xe;
  • Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc các giấy tờ tuỳ thân khác của lái xe;
  • Giấy chứng nhận bảo hiểm;
  • Các giấy tờ khác theo yêu cầu của MIC (nếu có).
-    Tài liệu chứng minh thiệt hại về người (Bản sao của các cơ sở y tế hoặc bản sao có xác nhận của doanh nghiệp bảo hiểm), tùy theo mức độ thiệt hại về người có thể bao gồm một hoặc một số các tài liệu sau:
  1. Giấy chứng thương;
  2. Giấy ra viện;
  3. Giấy chứng nhận phẫu thuật;
  4. Hồ sơ bệnh án;
  5. Giấy chứng tử (trong trường hợp nạn nhân tử vong);
  6. Các giấy tờ khác theo yêu cầu của MIC (nếu có).
-    Tài liệu chứng minh thiệt hại về tài sản:
  1. Hóa đơn, chứng từ hợp lệ về việc sửa chữa, thay mới tài sản bị thiệt hại do tai nạn giao thông gây ra do chủ xe thực hiện tại các cơ sở do doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định hoặc được sự đồng ý của doanh nghiệp bảo hiểm.
  2. Các giấy tờ chứng minh chi phí cần thiết và hợp lý mà chủ xe đã chi ra để giảm thiểu tổn thất hay để thực hiện theo chỉ dẫn của doanh nghiệp bảo hiểm;
  3. Các giấy tờ khác theo yêu cầu của MIC (nếu có).
-    Bản sao các tài liệu liên quan của cơ quan có thẩm quyền về vụ tai nạn:
  1. Biên bản khám nghiệm hiện trường vụ tai nạn;
  2. Sơ đồ hiện trường, bản ảnh (nếu có);
  3. Biên bản khám nghiệm phương tiện liên quan đến tai nạn;
  4. Thông báo sơ bộ kết quả điều tra ban đầu vụ tai nạn giao thông;
  5. Các tài liệu khác có liên quan đến vụ tai nạn (nếu có)...
Xem mc phí bo him trách nghim dân s được cp nht mi nht tháng 01/2017 ti đây.
Quý khách cn tư vn thêm hay mun mua bo him trách nghim dân s bt buc giao tn nơi hãy liên th theo s hotline Mr.Duy 0983 828 628 hoc gi thư qua đa ch email đ được gii đáp.
Hãy đăng ký bảo hiểm bắt buộc ô tô xe máy giao tận nơi ngay hôm nay
Previous
Next Post »