Đại lý bảo hiểm Duy Long chuyên bán bảo hiểm xe ô tô Pvi giá rẻ tại hà nội với dịch vụ viết bảo hiểm tận nhà nhanh chóng chỉ sau 30 phút. Bảo hiểm ô tô Pvi thược tổng công ty dầu khí Việt Nam đã có 14 năm trong lĩnh vực kinh doanh các loại bảo hiểm xe cơ giới và đã có nhiều thành công rực rỡ cùng lượng khách sử dụng chiếm thị phần rất lớn tại Việt Nam.
Tại sao phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc xe ô tô
Bảo hiểm xe ô tô Pvi bắt buộc là loại bảo hiểm theo quy định của pháp luật, bắt buộc những người sở hữu xe ô tô phải mua. bảo hiểm này có tác dụng bảo hiểm cho người thứ 3 khi xảy ra tai nạn, Nghĩa là khi người sử dụng xe ô tô gây tai nạn cho người khác thì công ty bảo hiểm sẽ bồi thường cho người bị tai nạn. Mức bồi thường tối đa là 50 triệu/1người/ vụ. Sau đây là bảng phí cho bảo hiểm bắt buộc.
Biểu phí bảo hiểm xe ô tô Pvi bắt buộc
STT
|
Loại xe
|
Đơn vị tính
|
Phí gốc
|
Thuế VAT 10%
|
Tổng thanh toán
|
I
|
Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô
|
đồng/1 năm
|
290.000
|
29.000
|
319.000
|
II
|
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
| ||||
1
|
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
397.000
|
39.700
|
436.700
|
2
|
Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
794.000
|
79.400
|
873.400
|
3
|
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
1.270.000
|
127.000
|
1.397.000
|
4
|
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
1.825.000
|
182.500
|
2.007.500
|
5
|
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
|
đồng/1 năm
|
933.000
|
93.300
|
1.026.300
|
III
|
Xe ô tô kinh doanh vận tải
| ||||
1
|
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
756.000
|
75.600
|
831.600
|
2
|
6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
929.000
|
92.900
|
1.021.900
|
3
|
7 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.080.000
|
108.000
|
1.188.000
|
4
|
8 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.253.000
|
125.300
|
1.387.300
|
5
|
9 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.404.000
|
140.400
|
1.544.400
|
6
|
10 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.512.000
|
151.200
|
1.663.200
|
7
|
11 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.656.000
|
165.600
|
1.821.600
|
8
|
12 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
1.822.000
|
182.200
|
2.004.200
|
9
|
13 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.049.000
|
204.900
|
2.253.900
|
10
|
14 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.221.000
|
222.100
|
2.443.100
|
11
|
15 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.394.000
|
239.400
|
2.366.400
|
12
|
16 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.545.000
|
254.500
|
2.799.500
|
13
|
17 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.718.000
|
271.800
|
2.989.800
|
14
|
18 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
2.869.000
|
286.900
|
3.265.900
|
15
|
19 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.041.000
|
304.100
|
3.345.100
|
16
|
20 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.191.000
|
319.100
|
3.510.100
|
17
|
21 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.364.000
|
336.400
|
3.700.400
|
18
|
22 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.515.000
|
351.500
|
3.866.500
|
19
|
23 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.688.000
|
368.800
|
4.056.800
|
20
|
24 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
3.860.000
|
386.000
|
4.246.000
|
21
|
25 chỗ ngồi theo đăng ký
|
đồng/1 năm
|
4.011.000
|
401.100
|
4.412.100
|
22
|
Trên 25 chỗ ngồi
|
đồng/1 năm
|
4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25)
| ||
IV
|
Xe ô tô chở hàng (xe tải)
| ||||
1
|
Xe chở hàng dưới 3 tấn
|
đồng/1 năm
|
853.000
|
85.300
|
938.300
|
2
|
Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn
|
đồng/1 năm
|
1.660.000
|
166.000
|
1.826.000
|
3
|
Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn
|
đồng/1 năm
|
2.288.000
|
228.800
|
2.516.800
|
4
|
Xe chở hàng trên 15 tấn
|
đồng/1 năm
|
2.916.000
|
291.600
|
3.207.600
|
Phạm vi Bảo hiểm TNDS chủ xe bồi thường cho:
- Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ 3 do xe cơ giới gây ra
- Thiệt hại về thân thế, tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chyển hành khách do xe gây ra.
Bảo hểm gia bảo hiểm TNDS cho người ngồi trên xe
Ngoài ra quý khách có thể tham gia bảo hiểm TNDS cho người ngồi trên xe không yêu cầu bắt buộc phải mua. Khi người sử dụng xe mua loại bảo hiểm này, thì khi xảy ra tai nạn, nếu người ngồi trên xe bị thương thì công ty bảo hiểm sẽ có trách nhiệm đền cho những người này, theo số lượng mà chủ xe đăng ký mua. Mức phí bảo hiểm này như sau:
Mức trách nhiệm bảo hiểm
|
Xe không kinh doanh vận tải
|
Xe kinh doanh vận tải
|
10 triệu đồng/người/vụ
|
10.000 đồng/chỗ/năm
|
15.000 đồng/chỗ/năm
|
Đối tượng bảo hiểm Pvi
- Người được bảo hiểm theo loại hình này bao gồm lái, phụ xe, người áp tải xe và những người được chở trên xe.
Phạm vi bảo hiểm Pvi
- Tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm là những tai nạn xảy ra với người được bảo hiểm có liên quan trực tiếp đến việc sử dụng chiếc xe đó.
Phí bảo hiểm Pvi
- Phí bảo hiểm = Mức trách nhiệm bảo hiểm x Tỷ lệ phí bảo hiểm x Số chỗ ngồi
Từ khóa kiếm tìm bán bảo hiểm xe ô tô pvi giá rẻ hà nội
- Bảo hiểm ô tô Pvi
- Bán bảo hiểm xe ô to Pvi
- Bán bảo hiểm xe ô tô Pvi giá rẻ
- Bán bảo hiểm xe ô tô Pvi giá rẻ tại hà nội
- Bao hiem o to Pvi
- Ban bao hiem xe o to Pvi
- Ban bao hiem xe o to Pvi gia re
- Ban bao hiem xe o to Pvi gia re tai ha noi
Để mua bảo hiểm TNDS bắt buộc dân sự Pvi chủ xe cơ giới vui lòng liên hệ số Hotline 0983 828 628 để được tư vấn mua hàng và giao bảo hiểm tận nhà.